Tin tức
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2018-2019

Mẫu:10

       UBND HUYỆN CHÂU THÀNH         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

         TRƯỜNG THCS SONG LỘC                          Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

                                                                                        

                                                                              Song Lộc, ngày   tháng 9  năm 2019

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế  của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2018-2019

 


STT

      Nội dung

   Tổng số

Chia ra theo khối lớp

khối 6

khối 7

khối 8

khối 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm:

457

116

 

25,3%

134

 

29,3%

98

 

21,4%

109

 

23,8%

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

345

 

75,4%

88

 

19,3%

95

 

20,8%

76

 

16,6%

86

 

18,8%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

107

 

23,4%

28

 

6,1%

36

 

7,9%

22

 

4,8%

21

 

4,6%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

5

1,2

 

3

0,7%

 

2

0,4%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

không

không

không

không

không

II

Số học sinh chia theo học lực:

457

116

 

25,3%

134

29,3%

98

 

21,4%

109

 

23,8%

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

43

9,4%

18

3,9%

10

2,2%

7

1,5%

8

1,8%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

167

36,6%

43

 

9,4%

36

 

7,9%

46

 

10%

42

 

9,3%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

243

 

53,2%

54

 

11,8%

87

 

19%

44

 

9,6%

58

 

12,8%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

2

 

0,4%

 

1

 

0,2%

1

 

0,2%

 

5

Kém:

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0,4%

1

0,2%

 

 

1

 

0,2%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm:

453

115

133

97

108

1

Lên lớp:

(tỷ lệ so với tổng số)

453

 

99%

115

 

25,1%

133

 

29,1%

97

 

21,2%

108

 

23,6%

a

Học sinh giỏi:

(tỷ lệ so với tổng số)

43

 

9,4%

18

 

3,9%

10

 

2,2%

7

 

 

1,5%

8

 

 

1,8%

b

Học sinh tiên tiến:

(tỷ lệ so với tổng số)

167

36,6%

43

 

9,4%

36

 

7,9%

46

 

10%

42

 

9,3%

2

Thi lại:

(tỷ lệ so với tổng số)

2

0,4%

 

1

0,2%

1

 

0,2%

 

3

Lưu ban:

(tỷ lệ so với tổng số)

2

 

0,4%

1

 

0,2%

 

 

1

 

0,2%

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1

 

 

0,2%

1

 

 

0,2%

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

Không

Không

Không

Không

Không

6

Bỏ học ( qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

21

7

 

 

 

33,4%

6

 

 

 

28,6%

4

 

 

 

19%

4

 

 

 

19%

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi:

17

4

2

1

11

1

Cấp huyện

 

13%

4

0,9%

2

0,4%

1

0,2%

7

1,5%

 

Cấp tỉnh

4

0,8%

 

 

 

4

0,8%

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế:

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp:

109

 

100%

 

 

 

108

99,1%

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp:

108

 

 

 

 

 

108

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

8

 

1,8%

 

 

 

8

 

1,8%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

43

9,3%

 

 

 

43

9,3%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

57

12,7%

 

 

 

57

12,7%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học,cao đẳng(tỷ lệ so với tổng số)

Không

Không

Không

Không

Không

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ.

237/220

66/50

67/67

52/46

52/57

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

129

44

36

24

25

                                                                                                                            HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

           

                                                                                                                            Lưu Văn Điền