Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2018-2019
12/06/2020
Mẫu:10
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG
THCS SONG LỘC Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

Song Lộc, ngày tháng 9 năm 2019.
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung
học phổ thông, năm học: 2018-2019
|
|
 |
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
khối 6
|
khối 7
|
khối 8
|
khối 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh
kiểm:
|
457
|
116
25,3%
|
134
29,3%
|
98
21,4%
|
109
23,8%
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
345
75,4%
|
88
19,3%
|
95
20,8%
|
76
16,6%
|
86
18,8%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
107
23,4%
|
28
6,1%
|
36
7,9%
|
22
4,8%
|
21
4,6%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5
1,2
|
|
3
0,7%
|
|
2
0,4%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
không
|
không
|
không
|
không
|
không
|
II
|
Số học sinh chia theo học
lực:
|
457
|
116
25,3%
|
134
29,3%
|
98
21,4%
|
109
23,8%
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
43
9,4%
|
18
3,9%
|
10
2,2%
|
7
1,5%
|
8
1,8%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
167
36,6%
|
43
9,4%
|
36
7,9%
|
46
10%
|
42
9,3%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
243
53,2%
|
54
11,8%
|
87
19%
|
44
9,6%
|
58
12,8%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,4%
|
|
1
0,2%
|
1
0,2%
|
|
5
|
Kém:
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,4%
|
1
0,2%
|
|
|
1
0,2%
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm:
|
453
|
115
|
133
|
97
|
108
|
1
|
Lên lớp:
(tỷ lệ so với tổng số)
|
453
99%
|
115
25,1%
|
133
29,1%
|
97
21,2%
|
108
23,6%
|
a
|
Học sinh giỏi:
(tỷ lệ so với tổng số)
|
43
9,4%
|
18
3,9%
|
10
2,2%
|
7
1,5%
|
8
1,8%
|
b
|
Học sinh tiên tiến:
(tỷ lệ so với tổng số)
|
167
36,6%
|
43
9,4%
|
36
7,9%
|
46
10%
|
42
9,3%
|
2
|
Thi lại:
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,4%
|
|
1
0,2%
|
1
0,2%
|
|
3
|
Lưu ban:
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,4%
|
1
0,2%
|
|
|
1
0,2%
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,2%
|
1
0,2%
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
6
|
Bỏ học ( qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
21
|
7
33,4%
|
6
28,6%
|
4
19%
|
4
19%
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các
kỳ thi học sinh giỏi:
|
17
|
4
|
2
|
1
|
11
|
1
|
Cấp
huyện
|
13%
|
4
0,9%
|
2
0,4%
|
1
0,2%
|
7
1,5%
|
|
Cấp tỉnh
|
4
0,8%
|
|
|
|
4
0,8%
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế:
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự
thi tốt nghiệp:
|
109
100%
|
|
|
|
108
99,1%
|
VI
|
Số học sinh được công nhận
tốt nghiệp:
|
108
|
|
|
|
108
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8
1,8%
|
|
|
|
8
1,8%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
43
9,3%
|
|
|
|
43
9,3%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
57
12,7%
|
|
|
|
57
12,7%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại
học,cao đẳng(tỷ lệ so với tổng số)
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học
sinh nữ.
|
237/220
|
66/50
|
67/67
|
52/46
|
52/57
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu
số
|
129
|
44
|
36
|
24
|
25
|
HIỆU TRƯỞNG
Lưu Văn Điền
|