Tin tức
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Công khai tài chính 2021

       PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

       TRƯỜNG THCS SONG LỘC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

           Số: 89a /QĐ-THCS

                    Song Lộc, ngày  25  tháng 01  năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021

của Trường THCS Song Lộc

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ, quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số: 315/QĐ-PGDĐT ngày 27/12/2020 của Phòng giáo dục huyện Châu Thành về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.

Căn cứ Quyết định số: 234/QĐ-PGDĐT ngày 28/9/2021 của Phòng giáo dục huyện Châu Thành về việc giao dự toán bổ sung ngân sách nhà nước năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của Trường THCS Song Lộc (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các đoàn thể, tổ chuyên môn, kế toán, thủ quỹ thực hiện theo quyết định này./.

 

Nơi nhận:
  - Phòng Giáo dục và Đào tạo (B/c);

  - Công đoàn cơ sở Trường (Để phối hợp);

  - Lưu VT.                                              

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

Lưu Văn Điền

 

 

Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

Đơn vị: Trường THCS Song Lộc

Chương: 622

 

 

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 89a /QĐ- THCS ngày 25/01/2022 của Trường THCS Song Lộc )

(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)

 

Đvt: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán được giao

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

99.929.600

1

Số thu phí, lệ phí

99.929.600

1.1

Lệ phí

0

 

Lệ phí A

0

 

Lệ phí B

0

1.2

Phí

99.929.600

 

Phí học phí và cấp bù học phí

99.929.600

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

54.698.605

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

54.698.605

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

54.698.605

2.2

Chi quản lý hành chính

 0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.998.592

3.1

Lệ phí

0

 

Lệ phí A

0

 

Lệ phí B

0

3.2

Phí

1.998.592

 

Thuế Môn bài

       0

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.998.592

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

7.615.919.269

1

Chi quản lý hành chính

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

2

Nghiên cứu khoa học

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

7.615.919.269

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.599.849.483

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.016.069.786

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

11

Chi Chương trình mục tiêu

0

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

0

2

Chi Chương trình mục tiêu

0

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)

0

 

 

 

Song Lộc, ngày  25   tháng  01  năm 2022

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

Lưu Văn Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

Đơn vị: Trường THCS Song Lộc

Chương: 622

 

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH

NĂM 2021

(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)

ĐV tính: đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

So sánh (%)

Dự toán

Cùng kỳ năm trước

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

99.929.600

99.929.600

99.929.600

 

1

Số thu phí, lệ phí

99.929.600

99.929.600

99.929.600

 

1.1

Lệ phí

0

0

0

 

 

Lệ phí A

0

0

0

 

 

Lệ phí B

0

0

0

 

1.2

Phí

99.929.600

99.929.600

99.929.600

 

 

Phí học phí và cấp bù học phí

99.929.600

99.929.600

99.929.600

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

54.698.605

54.698.605

54.698.605

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đao tạo, dạy nghề

54.698.605

54.698.605

54.698.605

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

54.698.605

54.698.605

54.698.605

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

2.2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.998.592

1.998.592

1.998.592

 

3.1

Lệ phí

 

 

 

 

 

Lệ phí A

 

 

 

 

 

Lệ phí B

 

 

 

 

3.2

Phí

1.998.592

1.998.592

1.998.592

 

 

Thuế Môn bài

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.998.592

1.998.592

1.998.592

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

7.615.919.269

7.615.919.269

7.615.919.269

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

2

Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

7.615.919.269

7.615.919.269

7.615.919.269

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.599.849.483

5.599.849.483

5.599.849.483

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.016.069.786

2.016.069.786

2.016.069.786

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

 

 

 

 

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

11

Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

2

Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)

 

 

 

 

 

 

Ngày  25  tháng 01 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

 

 

           

                                                                                                            Lưu Văn Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

Đơn vị: Trường THCS Song Lộc

Chương: 622

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 89a /QĐ- .THCS ngày 25/01/2022của Trường THCS Song Lộc )

(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)

ĐV tính: đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Trong đó

Quỹ lương

Mua sắm, sửa chữa

Trích lập các quỹ

I

Quyết toán thu

97.716.895

97.716.895

 

 

 

A

Tổng số thu

97.716.895

97.716.895

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

97.716.895

97.716.895

 

 

 

1.1

Lệ phí

 

 

 

 

 

1

Lệ phí A

 

 

 

 

 

 

Lệ phí B

 

 

 

 

 

1.2

Phí

 

 

 

 

 

 

Phí A

 

 

 

 

 

 

Phí B

 

 

 

 

 

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

 

3

Thu sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu được để lại

39.062.105

39.062.105

 

 

 

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

39.062.105

39.062.105

 

 

 

1.1

Chi sự nghiệp………….

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

1.2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

 

3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

C

Số thu nộp NSNN

1.998.592

1.998.592

 

 

 

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.998.592

1.998.592

 

 

 

1.1

Lệ phí

1.998.592

1.998.592

 

 

 

 

Thuế môn bài 2020

 

 

 

 

 

 

Thuế TNDN 2%

1.998.592

1.998.592

 

 

 

1.2

Phí

 

 

 

 

 

 

Phí A

 

 

 

 

 

 

Phí B

 

 

 

 

 

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

 

3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

2

Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

7.615.919.269

7.615.919.269

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.599.849.483

5.599.849.483

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.016.069.786

2.016.069.786

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

11

Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

2

Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)

 

 

 

 

 

             

Ngày 25   tháng  01   năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                                                                                      Lưu Văn Điền