PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS SONG LỘC
Số:
/QĐ- THCS
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Song Lộc, ngày 01
tháng 04 năm 2021
|
|

|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách quí I năm
2021
của Trường Trung học cơ sở Song Lộc
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS SONG LỘC
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 284/QĐ-PGDĐT
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện về việc giao dự
toán chi tiêu ngân sách năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân
sách quí 1 năm 2021 của Trường Trung
học cơ sở Song Lộc (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Ban giám hiệu, Kế toán và các bộ phận có
liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Phòng Tài chính;
- Phòng GDĐT Châu thành;
- Lưu :VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Lưu Văn Điền
|
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn
vị: Trường Trung học cơ sở Song Lộc
Chương: 622
|
DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÍ I NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số : /QĐ- THCS ngày 01/4/2021của Trường Trung học
cơ sở Song Lộc)
(Dùng cho đơn vị sử
dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
|
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán được giao
|
|
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
phí, lệ phí
|
88,984
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
88,984
|
|
|
1.1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
87,612
|
|
|
1.2
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
1,372
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
7.053,968
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.053,968
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
5.435,030
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
1.618,938
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
Lập
bảng
Nguyễn Thị Bé Ngoan
|
Song Lộc, ngày 01 tháng 4 năm 2021
Thủ trưởng
đơn vị
Lưu Văn Điền
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017
của Bộ Tài chính
Đơn
vị: Trường Trung học Cơ Sở Song Lộc
Chương: 622
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÍ I NĂM 2021
(Dùng cho đơn vị dự
toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
|
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
So
sánh (%)
|
|
Dự
toán 2020
|
Cùng
kỳ năm trước
|
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
7.053,968
|
7.053,968
|
7.030,996
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.053,968
|
7.053,968
|
7.030,996
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
5.435,030
|
5.435,030
|
5.453,800
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
1.618,938
|
1.618,938
|
1.577,196
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
Lập
bảng
Nguyễn Thị Bé Ngoan
|
Song Lộc, ngày 01 tháng 4 năm 2021
Thủ trưởng
đơn vị
Lưu Văn Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn
vị: Trường THCS Song Lộc
Chương: 622
|
QUYẾT TOÁN THU -
CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC QUÍ I NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số: 03/QĐ- THCS ngày 04/01/2021 của Trường THCS Song Lộc)
(Dùng cho đơn vị dự
toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
|
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
liệu báo cáo quyết toán
|
Số
liệu quyết toán được duyệt
|
Trong
đó
|
|
|
Quỹ
lương
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
Trích
lập các quỹ
|
|
|
I
|
Quyết toán thu
|
32,653
|
32,653
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Số thu
nộp NSNN
|
32,653
|
32,653
|
|
|
|
|
|
1
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
32,653
|
32,653
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
1.355,109
|
1.355,109
|
748,546
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
1.355,109
|
1.355,109
|
748,546
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
|
|
|
|
|
|
Lập
bảng
Nguyễn Thị Bé Ngoan
|
Song Lộc, ngày 01 tháng 4 năm 2021
Thủ trưởng
đơn vị
Lưu Văn Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|