Biểu
số 7 - Ban hành kèm theo Thông tư số: 90 ngày 28
tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
|
|
|
Đơn
vị: Trường THCS Song Lộc |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
|
Chương:
622 |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
Song Lộc, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 |
|
|
|
(Kèm
theo Quyết định số:02a/QĐ- THCSSL ngày 05/01/2022 của Trường THCS Song Lộc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 09 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Trường THCS Song Lộc công khai
tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý(6 tháng/ cả năm) như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng |
|
|
|
Số
TT |
Nội
dung |
Dự toán
năm |
Ước thực hiện
quý/6 tháng/ năm |
Ước thực hiện/ Dự
toán năm (tỷ lệ %) |
Ước thực hiện
quý (6 tháng, năm) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
Số
TT |
Nội
dung |
Dự toán
năm |
Ước
thực hiện quý/6 tháng/ năm |
Ước
thực hiện/ Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Ước
thực hiện quý (6 tháng, năm) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
|
|
|
I |
Nguồn
ngân sách trong nước |
5,975.757 |
5,975.757 |
100% |
110.0% |
|
|
|
1 |
Chi
quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
5,960,120,000 |
52% |
2 |
Chi
sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
5,435,030,000 |
48% |
3 |
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
5,975.757 |
5,975.757 |
100% |
110.0% |
|
11,395,150,000 |
100% |
3.1 |
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên |
5,960.120 |
5,960.120 |
100% |
110% |
|
|
|
3.2 |
Chi
từ nguồn thu phí được để lại |
15.63650 |
15.63650 |
16% |
16% |
|
|
|
3.3 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi
đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi
hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn
vốn viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi
quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi
sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi
đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi
hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn
vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi
quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi
sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi
đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi
hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song Lộc, ngày 05
tháng 01 năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chữ ký, dấu) |
|
|
|