Công khai dự toán ngân sách quí 1 năm 2020
11/06/2020
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG
THCS SONG LỘC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-THCS
|
Song Lộc, ngày 01 tháng
4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách quí 1 năm
2020
của Trường THCS Song Lộc
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày
15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách
đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số
117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế
độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với
các cơ quan hành chính;
Căn cứ Thông tư
liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ,
quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính đối với các cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 315/QĐ-PGDĐT ngày 27/12/2019 của Phòng giáo dục
huyện Châu Thành về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách quí 1 năm 2020 của Trường THCS Song Lộc
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
đoàn thể, tổ chuyên môn, kế toán, thủ quỹ thực hiện theo quyết định này./.
Nơi nhận:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo (B/c);
- Công đoàn cơ sở Trường (Để phối hợp);
- Lưu VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Lưu Văn Điền
|
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường THCS Song Lộc
Chương: 622
|
|
DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÍ 1 NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ- THCS ngày 01/4/2020 của
Trường THCS Song Lộc )
(Dùng cho đơn vị sử
dụng ngân sách)
Đvt: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
62,2368
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
62,2368
|
1.1
|
Lệ phí
|
0
|
|
Lệ phí A
|
0
|
|
Lệ phí B
|
0
|
1.2
|
Phí
|
62,2368
|
|
Phí học phí và cấp bù học phí
|
62,2368
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
59,992064
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
59,992064
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
59,992064
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
0
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
2,244736
|
3.1
|
Lệ phí
|
0
|
|
Lệ phí A
|
0
|
|
Lệ phí B
|
0
|
3.2
|
Phí
|
2,244736
|
|
Thuế Môn bài
|
1
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,244736
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
7.030,996
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
0
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp quốc gia
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp Bộ
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ
cấp cơ sở
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
7.030,996
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
5.453,8
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.577,196
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
0
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
0
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
0
|
|
(Chi tiết theo từng Chương
trình mục tiêu)
|
0
|
|
Song Lộc, ngày 01 tháng 4 năm 2020
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Lưu Văn Điền
|